Chú thích và tham khảo Nguyễn_Phúc_Ánh

Ghi chú

  1. Lịch sử dân tộc không có chỗ cho kẻ “rước voi giày mả tổ”!
  2. Trần Đức Anh Sơn, tr. 18.
  3. Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, tr. 552.
  4. 1 2 3 4 5 Trương Hữu Quýnh 2005, tr. 456-457Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTrương_Hữu_Quýnh2005 (trợ giúp).
  5. 1 2 Lịch sử Việt Nam (1427-1858), tr. 166-173.
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tarling 1999, tr. 246Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarling1999 (trợ giúp).
  7. 1 2 3 Nguyễn Khắc Thuần 2005, tr. 306Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2005 (trợ giúp).
  8. khảo luận “Xã hội Việt Nam từ sơ sử tới cận đại”, Lương Đức Thiệp
  9. 1 2 3 Trần Cao Sơn (2009), Nguyễn Ánh - một ẩn số của lịch sử. Gia Long và triều Nguyễn - một thực thể vương quyền Đại Việt, Tạp chí Sông Hương số 175 (9-2009). Truy cập 25/7/2016.
  10. 1 2 3 4 5 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 277Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  11. 1 2 3 Lưỡng Kim Thành 2012, tr. 76-77Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLưỡng_Kim_Thành2012 (trợ giúp).
  12. Trần Trọng Kim 1971, tr. 135-144.
  13. 1 2 Thụy Khuê 2017, tr. 56.
  14. Ba Giồng là ba gò đất cổ, chạy xuyên qua 2 huyện Kiến Hưng, Kiến Đăng, thuộc địa hạt trấn Định Tường. Ở đây, phía trước có sông dài ngăn trở, phía sau là vùng đồng lầy cỏ rậm. Nhơn lấy nơi này làm nơi đóng quân chứa lương, khi xảy ra việc nguy cấp có thể ẩn trú được. Nhà văn Sơn Nam cho biết thêm: Ba Giồng gồm một phần Long An ngày nay, ăn trọn vùng Mỹ Tho, bờ sông Tiền: không úng vào mùa lũ lụt, không kiệt mùa hạn, ruộng phì nhiêu, nước ngọt quanh năm, thêm vườn cây ăn trái, khí hậu tốt, thủy lợi gần như hoàn chỉnh trong buổi đầu nhờ sông rạch thiên nhiên. Nguyễn ÁnhTây Sơn cố tranh chấp vùng đất giàu tài lực, nhân lực nầy, ai chiếm được là có thể nắm phần thắng cuối cùng. (Đình miếu & lễ hội dân gian, Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, tr. 250.
  15. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 89Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  16. 1 2 3 4 Thụy Khuê 2017, tr. 140-142.
  17. 1 2 3 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 181Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  18. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 91Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  19. Naval Intelligence Division (Anh Quốc) (ngày 11 tháng 1 năm 2013). Indo-China. Routledge. tr. 176. ISBN 978-1-136-20911-6
  20. Hugh Dyson Walker (tháng 11 năm 2012). East Asia: A New History. AuthorHouse. tr. 298. ISBN 978-1-4772-6516-1
  21. 1 2 3 McLeod 1991, tr. 9Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcLeod1991 (trợ giúp).
  22. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 508Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  23. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 182Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  24. Trần Trọng Kim 1971, tr. 107.
  25. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 98-99Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  26. Huỳnh Minh 2006, tr. 9-10Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuỳnh_Minh2006 (trợ giúp).
  27. Phan Khoang 2001, tr. 509Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  28. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 100Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  29. Huỳnh Minh 2006, tr. 9Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuỳnh_Minh2006 (trợ giúp).
  30. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 99Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  31. 1 2 Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 141Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp).
  32. 1 2 3 4 Trần Trọng Kim 1971, tr. 108.
  33. 1 2 3 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 278Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  34. Phan Khoang 2001, tr. 510Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  35. Phan Khoang 2001, tr. 510-511Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  36. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 99-100Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  37. 1 2 3 4 5 6 Phan Khoang 2001, tr. 511Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  38. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 100-101Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  39. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 185Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  40. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 187Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  41. Giáo sư Hoàng Xuân Việt. Tìm hiểu lịch sử chữ quốc ngữ. Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin. tr. 38. GGKEY:KHFCN19XH57. 
  42. Đỗ Đức Hiểu, Nguyễn Huệ Chi, Phùng văn Tửu, Trần Hữu Tá (2004). Từ điển văn học: bộ mới. Nhà xuất bản Thế giới. tr. 1609. 
  43. Phan Khoang 2001, tr. 512Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  44. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 107-108Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  45. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 108 -109Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  46. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 109Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  47. 1 2 3 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 188Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  48. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 110-111Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  49. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 522-523Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  50. 1 2 Vo 2011, tr. 36Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVo2011 (trợ giúp).
  51. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 112Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  52. Một trong ba Giồng.
  53. 1 2 3 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 189Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  54. Phan Khoang 2001, tr. 514-515Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  55. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 190Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  56. 1 2 3 4 5 Phan Khoang 2001, tr. 515Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  57. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 113-115Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  58. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 191Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  59. Nguyễn Lương Bích & Phạm Ngọc Phụng 1976, tr. 65Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Lương_BíchPhạm_Ngọc_Phụng1976 (trợ giúp).
  60. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 113-114Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  61. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 114Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  62. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 192Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  63. 1 2 3 4 5 6 7 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 195Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  64. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 116-117Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  65. 1 2 3 4 Huỳnh Minh 2006, tr. 11Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuỳnh_Minh2006 (trợ giúp).
  66. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 118Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  67. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 193Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  68. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 118-119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  69. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 516Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  70. 1 2 3 4 5 Trần Trọng Kim 1971, tr. 110.
  71. Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 278-279Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_Thủy_&_Đặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  72. Theo Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 119Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp) thì Ma Ly là một cửa biển thuộc khu vực xã Tam Tân, tỉnh Bình Tuy cũ, hiện nay gần La Gi, Bình Thuận.
  73. 1 2 3 Phan Khoang 2001, tr. 517Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  74. Huỳnh Minh 2006, tr. 143Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuỳnh_Minh2006 (trợ giúp).
  75. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 123Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  76. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 196Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  77. Nguyễn Phan Quang 2005, tr. 82Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2005 (trợ giúp).
  78. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 124Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  79. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  80. Trần Trọng Kim 1971, tr. 110-111.
  81. Theo Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 287-288Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp), Nguyễn Ánh có viết một đoạn thư thế này "Được nước là nhờ lòng dân. Nay Châu Văn Tiếp đã mất không ai kiềm chế nổi quân Xiêm. Nếu có lấy lại được Gia Định mà mất lòng dân thì ta cũng không nỡ làm. Người xưa nói mưu lợi để lấy của cải của người gọi là quân tham mà quân tham thì nhất định phải thua, quân nước Xiêm là thế đấy. Ta sẽ lui quân không nỡ để cho dân tình khốn khổ".
  82. Tìm hiểu thiên tài quân sự của nguyễn Huệ, tr. 92.
  83. Nguyễn Khắc Thuần dịch (Danh tướng Việt Nam [tập 3], tr. 188). Tương tự, sách Hoàng Việt hưng long chí chép: Quân Xiêm tàn bạo, đi đến đâu đều cướp bóc, bắt bớ; nên dân chúng ta thán oán ghét(tr. 121).
  84. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 125-126Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  85. Phan Khoang 2001, tr. 517-518Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  86. 1 2 3 4 Phan Khoang 2001, tr. 518Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  87. Kỷ yếu Hội nghị khoa học “Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút”, Tiền Giang, 1984, trang 300, 307, 320.
  88. 1 2 3 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 198Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  89. Nguyễn Khắc Thuần (2005), Danh tướng Việt Nam, tập 3, Việt Nam: Nhà Xuất bản Giáo dục, tr. 195
  90. Christopher E. Goscha (ngày 5 tháng 9 năm 2013). Thailand and the Southeast Asian Networks of The Vietnamese Revolution 1885-1954. Routledge. tr. 16. ISBN 978-1-136-10682-8
  91. TS Nguyễn Mạnh Dũng, Xu hướng chính trị - xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX nhìn từ cuộc tiếp xúc Việt Nam với nước ngoài, Nghiên cứu Lịch sử, Viện Sử học, Số 2/2013, tr. 20.
  92. Stuart C. Munro-Hay (2001). Nakhon Sri Thammarat: The Archeology, History and Legends of a Southern Thai Town. White Lotus Press. tr. 122. ISBN 978-974-7534-73-3
  93. Journal of the Siam Society. 2000. tr. 2. 
  94. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 178Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  95. Trần Trọng Kim 1971, tr. 111.
  96. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 200Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  97. Trần Trọng Kim 1971, tr. 145-146.
  98. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 202Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  99. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 180-181Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  100. Trần Trọng Kim 1971, tr. 146-147.
  101. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 182-183Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  102. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 183Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  103. Nguyễn Khắc Thuần 2005, tr. 299Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2005 (trợ giúp).
  104. 1 2 Nhiều tác giả 2007, tr. 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNhiều_tác_giả2007 (trợ giúp).
  105. 1 2 3 4 5 6 Nguyễn Quang Trung Tiến 1999Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Quang_Trung_Tiến1999 (trợ giúp).
  106. Luận về những nguyên nhân Việt Nam mất nước về tay Pháp
  107. Thomas De Conway và Hiệp ước Versailles 1787
  108. 1 2 3 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 279Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  109. 1 2 3 Phan Khoang 2001, tr. 519Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  110. Crawfurd 1828, tr. 308Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCrawfurd1828 (trợ giúp)
  111. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 503Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp)
  112. Sơn Nam 2009, tr. 54-55Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  113. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 188-190Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  114. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 203Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  115. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 190Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  116. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 204Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  117. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 196Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  118. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 191-192Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  119. 1 2 3 4 Trần Trọng Kim 1971, tr. 151-152.
  120. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 222Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  121. Phan Khoang 2001, tr. 520Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  122. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 207-211Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  123. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 214-219Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  124. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 193-197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  125. Frédéric Mantienne (1999), Monseigneur Pigneau de Béhaine, Editions Eglises d'Asie, 128 Rue du Bac, Paris, ISSN 1275-6865 ISBN 2-914402-20-1, tr. 153.
  126. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 200-208Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  127. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 163.
  128. Phan Khoang 2001, tr. 529-530Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  129. 1 2 3 4 5 Sơn Nam 2009, tr. 55Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  130. Trần Trọng Kim 1971, tr. 149.
  131. 1 2 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 280Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  132. Sơn Nam 2009, tr. 55-56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  133. 1 2 3 4 Sơn Nam 2009, tr. 56Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  134. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 224Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  135. 1 2 3 Trần Trọng Kim 1971, tr. 150.
  136. 1 2 3 4 Sơn Nam 2009, tr. 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  137. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 225Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  138. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 226-227Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  139. Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 137Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp).
  140. 1 2 Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 137-138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp).
  141. 1 2 3 4 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 227-229Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  142. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 197-199Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  143. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 525Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  144. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 232Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  145. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 218-220Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  146. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 242-247Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  147. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 523-524Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  148. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  149. 1 2 3 Huỳnh Minh 2006, tr. 12Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHuỳnh_Minh2006 (trợ giúp).
  150. 1 2 Mantienne 2003, tr. 522Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMantienne2003 (trợ giúp).
  151. Mantienne 2003, tr. 524Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMantienne2003 (trợ giúp).
  152. Mantienne 2003, tr. 525Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMantienne2003 (trợ giúp).
  153. Mantienne 2003, tr. 527Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMantienne2003 (trợ giúp).
  154. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 207-208Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  155. Vo 2011, tr. 37-38Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVo2011 (trợ giúp).
  156. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 528Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  157. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 230Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  158. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 234Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  159. Phan Khoang 2001, tr. 527Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  160. Theo Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp), dầu rái ở Nam Bộ có sản lượng lên gần tới 2 triệu cân mỗi năm.
  161. 1 2 3 Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 139Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp).
  162. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tôn Nữ Quỳnh Trân 2013, tr. 141-142Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTôn_Nữ_Quỳnh_Trân2013 (trợ giúp).
  163. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 229-230Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  164. GS-TS Nguyễn Quang Ngọc (16 tháng 10 năm 2011). “Sự nghiệp lẫy lừng trên biển của vua Gia Long”. Đại học Quốc gia Hà Nội. Truy cập 28 tháng 02 năm 2014. 
  165. Phạm Văn Sơn 2013, tr. 116Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhạm_Văn_Sơn2013 (trợ giúp).
  166. Phan Khoang 2001, tr. 530-534Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  167. Phan Khoang 2001, tr. 531Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  168. Georges Dutton là Phó Giáo sư (Assistant Professor) khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Á châu, đồng thời là Giám đốc Chương trình Liên khoa Đông Nam Á Học của Đại học California tại Los Angeles (UCLA).
  169. George Dutton (Nguyệt Cầm chuyển ngữ), Xem xét lại thời Tây Sơn, tạp chí Hợp Lưu, Số 82, Tháng 4-2005 và 5- 2005, tr. 244.
  170. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 261Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  171. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 231Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  172. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 233-235Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  173. Trần Trọng Kim 1971, tr. 153.
  174. Quốc sử quán triều Nguyễn, 2007 & pp257-258Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007pp257-258 (trợ giúp).
  175. Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng 1976, tr. 323Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Lương_Bích,_Phạm_Ngọc_Phụng1976 (trợ giúp).
  176. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 258Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  177. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 276-277Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  178. Phan Khoang 2001, tr. 535Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  179. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 155.
  180. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 261Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  181. Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 280-281Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  182. Lưỡng Kim Thành 2012, tr. 83Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLưỡng_Kim_Thành2012 (trợ giúp).
  183. http://www.dl.ueb.vnu.edu.vn/bitstream/1247/11722/2/Quan%20diem%20ve%20Nguyen%20Anh%20va%20trieu%20Nguyen.docx
  184. Phan Khoang 2001, tr. 539Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  185. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 263-264Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  186. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 265-266Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  187. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 268Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  188. Phan Khoang 2001, tr. 541Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  189. Trần Trọng Kim 1971, tr. 153-154.
  190. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 271-273Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  191. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 154-155.
  192. Phan Khoang 2001, tr. 541-542Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  193. 1 2 3 Mayurī Ngaosīvat & Pheuiphanh Ngaosyvathn 1998, tr. 101-102Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMayurī_Ngaosīvat_&_Pheuiphanh_Ngaosyvathn1998 (trợ giúp)
  194. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 278-279Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  195. Quốc sử quán triều Nguyễn, 2007 & pp276-277Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007pp276-277 (trợ giúp).
  196. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 279-280Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  197. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 280-281Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  198. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 280Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  199. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 283Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  200. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 284-285Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  201. Phan Khoang 2001, tr. 542Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  202. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 281-282Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  203. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 289Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  204. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 291-292Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  205. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 285-287Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  206. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 294Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  207. Trần Trọng Kim 1971, tr. 155-157.
  208. Phan Khoang 2001, tr. 543-544Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  209. 1 2 3 Phan Khoang 2001, tr. 545Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  210. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 316-318Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  211. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 318Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  212. Trần Trọng Kim 1971, tr. 157.
  213. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 321Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  214. Trần Trọng Kim 1971, tr. 157-158.
  215. 1 2 Phan Khoang 2001, tr. 545-546Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  216. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 323Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  217. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 329Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  218. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 310-311Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  219. Phan Khoang 2001, tr. 546Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  220. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 340Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  221. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 331Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  222. Phan Khoang 2001, tr. 536Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  223. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 345Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  224. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 347Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  225. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 158.
  226. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 350Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  227. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 351Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  228. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 313-315Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  229. Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 281Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  230. Theo Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 316Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp), Nguyễn Ánh cho lấy dân ở Bình Định lập một đội quân gọi là Ngự lâm quân. Ông định dùng đội quân này như là đội ưu tú thứ hai sau đội thân binh Thần Sách của ông. Nhưng về sau, nhóm quân này là nhóm hàng binh Tây Sơn phản lại Nguyễn Ánh dữ dội nhất.
  231. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 316-317Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  232. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 318-319Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  233. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 366Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  234. 1 2 3 4 5 Phan Khoang 2001, tr. 550Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Khoang2001 (trợ giúp).
  235. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 375Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  236. Trần Trọng Kim 1971, tr. 159-160.
  237. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 393Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  238. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 160-161.
  239. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 400Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  240. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 404Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  241. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 406Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  242. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 436Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  243. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 164.
  244. Quốc sử quán triều Nguyễn (1998), Quốc triều chính biên toát yếu, quyển II, tr. 63, Nhà Xuất bản Thuận Hóa.
  245. Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục chính biên, quyển 17, tr. 524, Nhà Xuất bản Giáo dục.
  246. Tarling 1999, tr. 245Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarling1999 (trợ giúp).
  247. Trần Trọng Kim 1971, tr. 164-165.
  248. Trung tâm nghiên cứu quốc học (2005), Tiếng Huế, người Huế & văn hóa Huế, Nhà Xuất bản Văn Học, tr. 373.
  249. Lưỡng Kim Thành 2012, tr. 87Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFLưỡng_Kim_Thành2012 (trợ giúp).
  250. Cao Tự Thanh 2007, tr. 335-336Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCao_Tự_Thanh2007 (trợ giúp).
  251. 1 2 3 Ngô gia văn phái 2001, tr. 401Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNgô_gia_văn_phái2001 (trợ giúp).
  252. 1 2 3 Chapuis 1995, tr. 143Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChapuis1995 (trợ giúp).
  253. 1 2 Cao Tự Thanh 2008, tr. 336Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCao_Tự_Thanh2008 (trợ giúp).
  254. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 170.
  255. Đỗ Bang 2005, tr. 185-186Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐỗ_Bang2005 (trợ giúp).
  256. Thư viện Tổng hợp Thừa Thiên Huế
  257. Oberdorfer 2001, tr. 203Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFOberdorfer2001 (trợ giúp).
  258. 1 2 Vũ Ngọc Khánh 2008, tr. 143Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVũ_Ngọc_Khánh2008 (trợ giúp).
  259. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 485Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  260. 1 2 Nguyễn Khắc Thuần 2005, tr. 304Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2005 (trợ giúp).
  261. Thực lục I, tr.466
  262. Nguyễn Ngọc Cư (1971), “Những ngày tàn của Tây Sơn dưới mắt các Giáo sĩ Tây phương”, Tập san Sử Địa số 21, tr. 151
  263. Quốc sử quán triều Nguyễn (2002), Đại Nam thực lục, tập I, sđd, tr. 491
  264. “Vương Quốc An Nam trong ba thập kỷ đầu thế kỷXIX qua nhận xét của người nước ngoài”, tlđd, tr. 65
  265. 1 2 3 4 5 6 Christopher Goscha (ngày 30 tháng 6 năm 2016). The Penguin History of Modern Vietnam: A History. Penguin Books Limited. tr. 54–55. ISBN 978-0-14-194665-8
  266. Tarling 1999, tr. 245Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarling1999 (trợ giúp).
  267. Kamm 1996, tr. 83Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFKamm1996 (trợ giúp).
  268. Tarling 1999, tr. 245-246Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarling1999 (trợ giúp).
  269. Trần Trọng Kim 1971, tr. 170-171.
  270. 1 2 3 4 5
  271. Trần Trọng Kim 1971, tr. 171-172.
  272. 1 2 Alexander Woodside (1971). Vietnam and the Chinese Model: A Comparative Study of Vietnamese and Chinese Government in the First Half of the Nineteenth Century. Harvard Univ Asia Center. tr. 127. ISBN 978-0-674-93721-5. The Huế area had been the historic homeland of the Nguyễn family. Yet this appears to have been a secondary factor in its selection in 1802. According to Minh-mạng, Gia Long had wanted to make the protectorate capital of Nghệ An his imperial capital. He had been dissuaded from doing so by Nguyễn Văn Nhân. Huế was the center of the kingdom, and its geographical centrality had earned it its role. 
  273. Trần Đức Anh Sơn 2004, tr. 17-20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTrần_Đức_Anh_Sơn2004 (trợ giúp).
  274. Trần Trọng Kim 1971, tr. 172-173.
  275. McLeod 1991, tr. 16Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcLeod1991 (trợ giúp).
  276. Chemillier-Gendreau 2000, tr. 180Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChemillier-Gendreau2000 (trợ giúp).
  277. Nhiều tác giả (2009), Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam, Nhà Xuất bản Trẻ, tr. 112.
  278. Republic of Vietnam. White Paper on the Hoang Sa (Paracel) and Truong Sa (Spratly) Islands. Saigon: Ministry of Foreign Afairs, 1975. tr. 25.
  279. Phủ biên tạp lục, Lê Quý Đôn toàn tập, trang 119-120.
  280. Hoàng Sa, Trường Sa thời Tây Sơn (1786 - 1802)
  281. 1 2 3 4 5 6 Đinh Dung 2013, tr. 61-63Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐinh_Dung2013 (trợ giúp).
  282. 1 2 3 Trần Trọng Kim 1971, tr. 178-179.
  283. Barbara Watson Andaya; Leonard Y. Andaya (ngày 19 tháng 2 năm 2015). A History of Early Modern Southeast Asia, 1400-1830. Cambridge University Press. tr. 328. ISBN 978-0-521-88992-6
  284. Đinh Dung 2013, tr. 64Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐinh_Dung2013 (trợ giúp).
  285. 1 2 3 4 5 Trần Trọng Kim 1971, tr. 181.
  286. Maybon 1919, tr. 398Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMaybon1919 (trợ giúp).
  287. 1 2 Phạm Văn Sơn 2013, tr. 116-118Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhạm_Văn_Sơn2013 (trợ giúp).
  288. Tran My-Van (ngày 5 tháng 9 năm 2013). Vietnamese Royal Exile in Japan. Routledge. tr. 16. ISBN 978-1-134-43278-3
  289. Chu Tuyết Lan 2013, tr. 36-37Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChu_Tuyết_Lan2013 (trợ giúp).
  290. 1 2 3 McLeod 1991, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcLeod1991 (trợ giúp).
  291. 1 2 3 4 5 Wynn Wilcox (2010). Vietnam and the West: New Approaches. SEAP Publications. tr. 43–. ISBN 978-0-87727-782-8
  292. Gochet 1888, tr. 269Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGochet1888 (trợ giúp).
  293. Fry 2013, tr. 184-185Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFry2013 (trợ giúp).
  294. 1 2 3 Phạm Văn Sơn 2013, tr. 122Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhạm_Văn_Sơn2013 (trợ giúp).
  295. Miller 1990, tr. 3-4Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMiller1990 (trợ giúp).
  296. 1 2 Chu Tuyết Lan 2013, tr. 40Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChu_Tuyết_Lan2013 (trợ giúp).
  297. Tàu Marmion này thực ra trước đây do Oliver Blanchard chỉ huy và đã viếng Việt Nam trước cả tàu Franklin, nhưng ông Oliver lại qua đời ngay trong chuyến viếng thăm này. Xem Miller 1990, tr. 7-10Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMiller1990 (trợ giúp).
  298. 1 2 Miller 1990, tr. 7-10Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMiller1990 (trợ giúp).
  299. Cao Huy Thuần 1988, tr. 49-50Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCao_Huy_Thuần1988 (trợ giúp).
  300. 1 2 Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 246Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  301. Trần Xuân Sinh (2004). Việt sử kỷ yếu. Nhà Xuất bản Hải Phòng. tr. 434. 
  302. Trần Trọng Kim 1971, tr. 180.
  303. Trần Trọng Kim 1971, tr. 180-181.
  304. 1 2 3 Mayurī Ngaosīvat & Pheuiphanh Ngaosyvathn 1998, tr. 97Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMayurī_Ngaosīvat_&_Pheuiphanh_Ngaosyvathn1998 (trợ giúp).
  305. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 211Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  306. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 219Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  307. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 226Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  308. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 239Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  309. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 255Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  310. Quốc sử quán triều Nguyễn 2007, tr. 269Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFQuốc_sử_quán_triều_Nguyễn2007 (trợ giúp).
  311. 1 2 3 4 Mayurī Ngaosīvat & Pheuiphanh Ngaosyvathn 1998, tr. 98-100Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMayurī_Ngaosīvat_&_Pheuiphanh_Ngaosyvathn1998 (trợ giúp).
  312. Buttinger 1958, tr. 271Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFButtinger1958 (trợ giúp).
  313. 1 2 3 4 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 284Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  314. 1 2 Nhiều tác giả 2007, tr. 37Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNhiều_tác_giả2007 (trợ giúp).
  315. Tarling 1999, tr. 271Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarling1999 (trợ giúp).
  316. 1 2 3 4 Trần Trọng Kim 1971, tr. 175.
  317. Nguyễn Thế Anh 2008, tr. 91Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Thế_Anh2008 (trợ giúp).
  318. Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam (1976). Lịch sử Việt Nam. Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội. tr. 376. 
  319. Nguyễn Khắc Thuần 2005, tr. 19-20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2005 (trợ giúp) cho biết quan nhất phẩm được 15 phần trong khi người thấp nhất trong xã hội chỉ được 4 phần.
  320. 1 2 Nguyễn Khắc Thuần 2005, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2005 (trợ giúp).
  321. 1 2 3 4 5 Trần Trọng Kim 1971, tr. 176.
  322. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trần Trọng Kim 1971, tr. 173.
  323. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 174.
  324. Nguyễn Thế Anh 2008, tr. 13Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Thế_Anh2008 (trợ giúp).
  325. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 174-175.
  326. 1 2 Đại Nam thực lục, tập 27, tr. 140.
  327. 1 2 3 Đại Nam thực lục, tập 28, tr. 256.
  328. 1 2 3 4 Trần Trọng Kim 1971, tr. 177.
  329. 1 2 3 Trần Trọng Kim 1971, tr. 178.
  330. 1 2 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 282-283Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  331. 1 2 3 4 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 283Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  332. Nguyễn Quang Trung Tiến 2008Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Quang_Trung_Tiến2008 (trợ giúp).
  333. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 174Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  334. 1 2 Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 146Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  335. Nguyễn Khắc Thuần 2012, tr. 29Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Khắc_Thuần2012 (trợ giúp).
  336. 1 2 3 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 286-287Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  337. 1 2 Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 137Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  338. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 130Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  339. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 142-43Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  340. 1 2 Trần Trọng Kim 1971, tr. 176-177.
  341. Sơn Nam 2009, tr. 78-79Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSơn_Nam2009 (trợ giúp).
  342. Buttinger 1958, tr. 241Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFButtinger1958 (trợ giúp).
  343. Như trong một chỉ dụ về tôn giáo ngày 4 tháng 3 năm 1804 ông đã ra lệnh kiểm soát tôn giáo này một cách phòng ngừa như sau: "đạo Bồ Đào Nha (tức Công giáo) là một đạo ngoại lai đã được truyền một cách chùng lén khắp nước và hiện nay vẫn còn dù chính phủ đã cố gắng hủy bỏ cái đạo dị đoan này. Hỏa ngục là một chỗ ghê gớm đạo này dùng để làm cho kẻ ngu xuẩn khiếp sợ, còn thiên đàng mà đạo hứa sẽ ban cho những người ngay lành là một thành ngữ rất kêu để quyến rũ những người khờ khạo. Một số khá lớn dân chúng trong nước bị thấm nhiễm tà đạo và đã quen giữ lề luật một cách mù quáng thiếu suy nghĩ nên không sao mở mắt họ được. Do đó từ nay trong các tổng, các làng có nhà thờ của người Công giáo, cấm sửa chữa hoặc xây dựng lại những ngôi nhà thờ đã bị hư nát, còn cất nhà thờ mới ở những nơi chưa có tuyệt nhiên bị cấm hẳn". Bên cạnh đó, khi mới diệt xong Tây Sơn, ông ra một sắc lệnh bênh vực những người Công giáo từ chối không tham gia cúng lễ ở làng: "Phải chăng người Công giáo là một người dân trong nước? Họ cũng trả thuế như những người khác. Nếu những người dân tin tưởng vào các thần linh, không ai cấm đoán họ, nhưng cũng có những người khác không tin tưởng vào các vị ấy, thì cũng không nên bắt buộc họ thông công vào việc tế tự vào các vị thần mà họ không tin tưởng". Ngoài ra, Gia Long không ra bất cứ chỉ dụ biệt đãi nào dành cho Công giáo; cũng như không có vụ bắt đạo nào được ghi nhận dưới thời của ông. Nguyễn Văn Kiệm 2013, tr. 149-151Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Văn_Kiệm2013 (trợ giúp).
  344. Nguyễn Văn Kiệm 2013, tr. 149-151Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Văn_Kiệm2013 (trợ giúp).
  345. Mối quan hệ giữa Nho giáo và Công giáo ở Việt Nam, Nguyễn Hồng Dương, Thông báo Hán Nôm học 2008; tr. 196-211.
  346. 1 2 Trần Kim Nhung 2013, tr. 74Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTrần_Kim_Nhung2013 (trợ giúp).
  347. Nguyễn Phan Quang 1999, tr. 23Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang1999 (trợ giúp).
  348. Trần Kim Nhung 2013, tr. 78Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTrần_Kim_Nhung2013 (trợ giúp).
  349. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 131-132Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  350. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 126Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  351. 1 2 Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 131-138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  352. 1 2 Charles B. Maybon, La Relation sur le Tonkin et Cochinchine de Mr. de La Bissachère, Paris, 1920; 127
  353. Việt Nam thế kỷ XIX (1802-1884), tr. 221.
  354. J. Chesneaux, Contribution à histoire de la nation Vietnamiene. Paris cơ sở xuất bản xã hội, 1955, trang 85.
  355. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 138Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  356. Nguyễn Phan Quang 2004, tr. 139-142Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2004 (trợ giúp).
  357. 1 2 3 4 5 Trần Trọng Kim 1971, tr. 182-184.
  358. 1 2 3 4 5 Taylor 2013, tr. 411Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTaylor2013 (trợ giúp).
  359. 1 2 3 4 Choi 2004, tr. 57Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChoi2004 (trợ giúp).
  360. 1 2 3 Dương Quảng Hàm 1968, tr. 103Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDương_Quảng_Hàm1968 (trợ giúp).
  361. 1 2 Woodside 1971, tr. 102Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFWoodside1971 (trợ giúp).
  362. 1 2 3 4 5 6 Taylor 2013, tr. 412Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTaylor2013 (trợ giúp).
  363. 1 2 3 Trần Trọng Kim 1971, tr. 184.
  364. Taylor 2013, tr. 411-412Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTaylor2013 (trợ giúp).
  365. Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 284-285Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  366. Portuguese Studies Review. International Conference Group on Portugal. 2001. tr. 202. 
  367. Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 285Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  368. Lê Hưng VKD (17 tháng 10 năm 2012). “Hồi cứu y sử: Bệnh trạng cuối đời của vua Gia Long” (PDF). Hội Khoa Học Lịch sử Bình Dương. Truy cập 27 tháng 02 năm 2014. 
  369. Trần Mạnh Thường, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính. Việt Nam - Văn hóa và Du lịch. Nhà Xuất bản Thông Tấn. tr. 900–901. GGKEY:X1DWC7X639W. 
  370. Gia tộc Nguyễn Phước 2006bLỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGia_tộc_Nguyễn_Phước2006b (trợ giúp).
  371. Choi 2004, tr. 57-58Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChoi2004 (trợ giúp).
  372. 1 2 McLeod 1991, tr. 24Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMcLeod1991 (trợ giúp).
  373. 1 2 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 96Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  374. Michel Đức Chaigneau, Souvernirs de Hué, Hồi Ký Huế, Nhà xuất bản Thuận Hóa, 2011, tr. 131. Michel Đức Chaigneau 8 tuổi diện kiến Gia Long ở Phú Xuân (năm 1811) lúc này Gia Long già, gần 50 tuổi.
  375. 1 2 3 Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 96, 97Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  376. Sử ký Đại Nam Việt, Nhà xuất bản Saigon Imprimerie de la Misson à Tan Dinh, 1903, tr. 19.
  377. Sử ký Đại Nam Việt, Nhà xuất bản Saigon Imprimerie de la Misson à Tan Dinh, 1903, tr. 81.
  378. 1 2 Sử ký Đại Nam Việt, Nhà xuất bản Saigon Imprimerie de la Misson à Tan Dinh, 1903, tr. 82.
  379. Tạ Chí Đại Trường, Lịch sử nội chiến ở Việt Nam 1771 - 1802, tr. 95.
  380. Tạ Chí Đại Trường, Lịch sử nội chiến ở Việt Nam 1771 - 1802, 2015, tr. 96.
  381. Tạ Chí Đại Trường 1973, tr. 98Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTạ_Chí_Đại_Trường1973 (trợ giúp).
  382. 1 2 Vo 2011, tr. 35-36Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVo2011 (trợ giúp).
  383. 1 2 Vo 2011, tr. 38Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFVo2011 (trợ giúp).
  384. The New Encyclopaedia Britannica: Micropaedia (10 v.). Encyclopaedia Britannica. 1983. tr. 526. ISBN 978-0-85229-400-0
  385. Joseph Buttinger (1972). A dragon defiant: a short history of Vietnam. Praeger. tr. 56. 
  386. Taylor 2013, tr. 412-413Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTaylor2013 (trợ giúp).
  387. Vua Gia Long ‘toát mồ hôi’ với chốn hậu cung - DVO - Báo Đất Việt
  388. Chép theo sách Thiên Gia Bửu Sách Tư Biên, nhưng phả của phòng Định Viễn lại ghi là Huyền.
  389. Hội đồng trị sự Nguyễn Phúc Tộc (1995), Nguyễn Phúc Tộc thế phả, Nhà xuất bản Thuận Hóa, tr.252-263
  390. Gia Long truy phong
  391. Nguyễn Phúc Tộc thế phả, tr.252
  392. Năm 1840, phò mã Vũ Viết Tuấn đem quân cứu viện đồn Sa Tôn, bị thương nặng rồi mất.
  393. Năm 1835, Minh Mạng xét xử vụ án Lê Văn Duyệt, phò mã Lê Văn Yến bị tội chết.
  394. Nơi này hiện này là chùa Đông Thuyền, và Định Hòa Công chúa được xem là người sáng lập chùa. Công chúa và gia đình chồng được thờ ở sau chùa.
  395. 1 2 Đặng Việt Thủy & Đặng Thành Trung 2008, tr. 287-288Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐặng_Việt_ThủyĐặng_Thành_Trung2008 (trợ giúp).
  396. Kể theo Nhà Tây Sơn, tr. 201-202.
  397. Crawfurd 1828, tr. 310-312Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCrawfurd1828 (trợ giúp)
  398. Nguyên văn trang 312: "...the Cochin Chinese have gained very little by the restoration of a family, who acknowledged misgovernment drove them to rebellion, and who may be considered to have recovered, and maintained its authority by means foreign to the genius of Asiatic Governments."
  399. Ngô Thì Nhậm, con người và sự nghiệp, Ty Văn hóa-Thông tin Hà Tây, 1974, trang 96.
  400. Nguyễn Văn Kiệm 2013, tr. 151-152Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Văn_Kiệm2013 (trợ giúp).
  401. “Luận về những nguyên nhân Việt Nam mất nước về tay Pháp”. Tuần báo Văn nghệ. 
  402. Nguyễn Phan Quang 2005, tr. 665-666Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Phan_Quang2005 (trợ giúp).
  403. 1 2 Việt Sử toàn thư, tr. 417.
  404. Báo Việt Nam độc lập, ngày 1-2-1942.
  405. Mai Thảo,Bàn việc tổ tiên ta làm được ngày trước, Tạp chí Sáng Tạo 10-1958 (xuất bản tại Sài Gòn), tr. 9.
  406. Keat Gin Ooi (2004). Southeast Asia: A Historical Encyclopedia, from Angkor Wat to East Timor. ABC-CLIO. tr. 612–. ISBN 978-1-57607-770-2. .
  407. Alexander Woodside (1971). Vietnam and the Chinese Model: A Comparative Study of Vietnamese and Chinese Government in the First Half of the Nineteenth Century. Harvard Univ Asia Center. tr. 127. ISBN 978-0-674-93721-5. "The debate in Vietnam over the merits and disadvantages of this shift of capitals in 1802 has never ended. Some Vietnamese historians have argued that the change was disastrous, that the mountains of central Vietnam isolated Hue from the rest of the country. This effect was exacerbated by Hue's lack of a position on a critical river system. In Vietnamese history the mountainous central area had specialized in harboring successful rebel movements but only short-lived dynasties. Other historians have argued with some ingenuity that the change was culturally beneficial. Vietnamese literati, instead of concentrating themselves in one northern city, lived after 1802 in all parts of Vietnam. Central and southern Vietnamese writer like Nguyễn Du (Vietnam's greatest poet, who however came from ther north central area and was regarded by Minh-mạng as a northerner) and Nguyễn Đình Chiểu thrived under the Huế-based dynasty, while northern writers-like Cao Bá Quát and Hồ Xuân Hương- wrote with a greater, more iconoclastic freedom. Possibly there is truth in both opinions". 
  408. Christopher Goscha (ngày 30 tháng 6 năm 2016). The Penguin History of Modern Vietnam: A History. Penguin Books Limited. tr. 55–56. ISBN 978-0-14-194665-8
  409. Về mối quan hệ giữa "Hoàng Việt luật lệ" và "Đại Thanh luật lệ" Nguyễn Thị Thu Thủy. Nghiªn cøu Trung Quèc sè 7(119) – 2011
  410. 1 2 Nguyễn Lương Bích & Phạm Ngọc Phụng 1976, tr. 88Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFNguyễn_Lương_BíchPhạm_Ngọc_Phụng1976 (trợ giúp).
  411. Đinh Gia Khánh 2000, tr. 173Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFĐinh_Gia_Khánh2000 (trợ giúp).
  412. Lý Khôi Việt (1988). Hai ngàn năm Việt Nam & Phật giáo. Phật học Việt Quốc tế. tr. tr. 183. 
  413. Kỷ yếu Hội nghị khoa học “Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút”, Tiền Giang, 1984, trang 299.
  414. Khánh Linh 2008Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFKhánh_Linh2008 (trợ giúp).
  415. Công hay tội đều cần được ghi nhận đầy đủ, rõ ràng - Tuần báo Văn Nghệ TP.HCM
  416. Một phần tổng kết hội thảo Chúa Nguyễn và Vương triều Nguyễn trong lịch sử Việt Nam tại Thanh Hóa, tháng 10 năm 2008, nhiều vấn đề về Gia Long và nhà Nguyễn được thảo luận. Bài tổng kết hội thảo do giáo sư Phan Huy Lê viết, Phan Huy Lê 2008Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFPhan_Huy_Lê2008 (trợ giúp).
  417. Đại Việt Sử Ký Bản Kỷ Tục Biên: Quyển XVII, Kỷ Nhà Lê: Thế Tông Nghị Hoàng Đế, phụ: Họ Mạc (Mậu Hợp 20 năm)
  418. Gosselin, L’Empire d’Annam, Paris, Librairie Académique Didier, Perrin et Cie, Libraires-Editeurs, 1904, t.XVII.
  419. Nét riêng của tiếng cười trong ca dao An giang
  420. Hồ Chí Minh toàn tập (tập 3), Nhà Xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2000.

Thư mục

  • Trần Trọng Kim (1971), Việt Nam sử lược 2, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu Xuất bản thuộc Bộ Giáo dục .
  • Tạ Chí Đại Trường (1973), Lịch sử Nội Chiến Việt Nam 1771- 1802, Sài Gòn: Nhà Xuất bản Văn Sử Học .
  • Sơn Nam (2009), Lịch sử Khẩn Hoang Miền Nam (ấn bản 1), Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà Xuất bản Trẻ .
  • Phan Khoang (2001), Việt sử xứ Đàng Trong, Nhà Xuất bản Văn Học .
  • Nguyễn Quang Trung Tiến (1999), “Hệ quả cuộc cách mạng 1789 đối với tiến trình thâm nhập Việt Nam của chủ nghĩa tư bản Pháp và "tấn bi kịch Gia Long"”, Tạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ số 1 (23) .
  • Nguyễn Phan Quang (2005), Theo dòng Lịch sử Dân tộc 2, Nhà Xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh .
  • Trần Thanh Tâm (2000), Quan chức nhà Nguyễn, Nhà Xuất bản Thuận Hóa .
  • Lê Thành Khôi (2014), Lịch sử Việt Nam, từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XX, TPHCM: Nhã Nam . (Bản dịch tiếng Pháp từ L’Histoire du Vietnam: Des origines à 1858, Nhà Xuất bản Sud Est Asie, Paris, 1982 và mục V (chương VII), và chương IX cuốn Le Viet-Nam, histoire et civilisation, Minuit, Paris, 1955)
  • Thụy Khuê (2017), Vua Gia Long và người Pháp: khảo sát về ảnh hưởng của người Pháp trong giai đoạn triều Nguyễn., Nhà Xuất bản Hồng Đức, ISBN 9786049517655 .
  • Huỳnh Minh (2006), Gia Định xưa, Nhà Xuất bản Văn hóa-Thông tin .
  • Nguyễn Thế Anh (2008), Kinh tế & xã hội Việt Nam dưới các triều vua nhà Nguyễn, Nhà Xuất bản Văn Học .
  • Đặng Việt Thủy; Đặng Thành Trung (2008), 54 vị Hoàng đế Việt Nam, Hà Nội: Nhà Xuất bản Quân đội Nhân dân .
  • Nguyễn Văn Kiệm (2013), Nguyễn Ánh (Gia Long) đối với đạo Thiên chúa, In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Đinh Dung (2013), Quan hệ ngoại giao giữa vua Gia Long và triều Thanh đầu thế kỷ XIX, In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Phạm Văn Sơn (2013), Vua Gia Long giao thiệp với Pháp và Mỹ, In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Trần Kim Nhung (2013), Những bất ổn trong chính sách quốc phòng của Nhà Nguyễn nửa đầu thế kỷ XIX, In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Chu Tuyết Lan (2013), Quan hệ Ngoại giao giữa Triều Nguyễn và Phương Tây (1802-1945), In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Tôn Nữ Quỳnh Trân (2013), Vua Gia Long và ngành đóng thuyền tại Nam Bộ, In trong Tập sách "Triều Nguyễn & Lịch sử của chúng ta" (ấn bản 3), Việt Nam: Nhà Xuất bản Hồng Đức & Tạp chí Xưa và Nay .
  • Nguyễn Khắc Thuần (2012), Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam 5, Việt Nam: Nhà Xuất bản Thời Đại .
  • Lê Nguyễn (2010), Nhà Nguyễn và những vấn đề lịch sử, Nhà Xuất bản Công an Nhân dân .
  • Gia tộc Nguyễn Phước (2006), “Nguyễn Phước gia phả” (PDF), Phả đồ Họ Nguyễn (Gia tộc Nguyễn Phước), truy cập 10 tháng 8 năm 2008 [liên kết hỏng].
  • Gia tộc Nguyễn Phước (17 tháng 12 năm 2020), “Đức Thế tổ Cao Hoàng đế húy Nguyễn Phúc Ánh (1762 - 1820)”, Đế phả Nguyễn Phước Tộc (Gia tộc Nguyễn Phước), truy cập 10 tháng 8 năm 2008 [liên kết hỏng].
  • Khánh Linh (2008), Đột phá trong nhận thức về chúa Nguyễn, triều Nguyễn, Việt Nam Net, truy cập 16 tháng 10 năm 2008 .
  • Phan Huy Lê (2008), Xác lập nhận thức mới về chúa Nguyễn, triều Nguyễn, Việt Nam Net, truy cập 2 tháng 3 năm 2009 .
  • Nguyễn Quang Trung Tiến (2008), Triều Nguyễn - cảm nhận đa chiều (kỳ 1), Báo Đà Nẵng, truy cập 3 tháng 12 năm 2014 .
  • Quốc sử quán triều Nguyễn (2007), Đại Nam thực lục chính biên, Tập một: Tiền biên và Chính biên-Kỷ thứ nhất (từ 1558 đến 1819) , Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục .
  • Quốc sử quán triều Nguyễn (2001), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục (PDF) , Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục .
  • Thi Long (1998), Nhà Nguyễn chín Chúa mười ba Vua, Nhà Xuất bản Đà Nẵng .
  • Nguyễn Lương Bích; Phạm Ngọc Phụng (1976), Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ, Nhà Xuất bản Quân đội Nhân dân .
  • Đinh Gia Khánh (2000), Tổng tập văn học Việt Nam, Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội